CÔNG KHAI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | * Chiều cao: - BT: 103/109 = 94,5% - TC1: 6/109 = 3,66% * Cân nặng: - BT: 104/109 = 95,4% - SDDV: 5/109 = 4,58% * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc - Bé chăm: 105/109= 96,3% - Bé ngoan: 103/109 = 94,5% - Bé khỏe: 104/109 = 95,7 % - An toàn: 109/109= 100% - Bé sạch: 103/109= 94,5%
| * Chiều cao: - BT: 285/296 = 96,2% - TC1: 11/296 = 3,25 % * Cân nặng: - BT: 285/296 = 96,2% - SDDV: 11/296 = 3,25 % * Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc - Bé chăm: 288/296 = 97,2% - Bé ngoan: 285/296 = 96,2% - Bé khỏe: 285/296 = 96,2% - An toàn : 296/296 = 100% - Bé sạch: 288/296 = 97,2%
|
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | 7 nhóm trẻ 12-36 tháng thực hiện Chương trình giáo dục Mầm non. | 120lớp dạy chương trình giáo dục mầm non trong đó có ( 3 lớp ghép 4-5, 3; 4 lớp ghép 3-4 tuổi; 2 lớp ghép 3-4-5 tuổi; 2 lớp đơn 5-6 tuổi) |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | * Chất lượng giáo dục 2 tuổi: 75/80 = 93,7% 1 tuổi: 27/29= 93,1% | * Chất lượng giáo dục - 3 tuổi: 80/85 = 94,1% - 4 tuổi: 108/113 = 96% - 5 tuổi: 98/98 = 100%
|
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | * Tổng số: 7 phòng học + Kiên cố: 1 + BKC: 3 + Tạm: 3 Bàn ghế đúng quy cách: 55 bộ
| * Tổng số: 12 phòng học + Kiên cố: 8 + BKC: 0 + Tạm: 4 * Bàn ghế đúng qui cách: 146 bộ/12 lớp. |
| Na Sang, ngày 8 tháng 9 năm 2021 |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ
TRƯỜNG MN SỐ 1 NA SANG
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 405 |
| 29 | 80 | 85 | 113 | 98 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 389 |
| 28 | 77 | 81 | 109 | 95 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 15 |
| 1 | 3 | 4 | 4 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 389 |
| 28 | 77 | 81 | 109 | 95 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 15 |
| 1 | 3 | 4 | 4 | 3 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 109 |
| 29 | 80 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 296 |
|
|
| 85 | 113 | 98 |
| Na Sang, ngày 8 tháng 9 năm 2021
Hoàng Thị Thúy Hằng
|